Lines 1-15
Link Here
|
1 |
<?xml version='1.0' encoding='UTF-8'?> |
1 |
<?xml version='1.0' encoding='UTF-8'?> |
2 |
<!-- $Header: /var/cvsroot/gentoo/xml/htdocs/doc/vi/security/shb-intrusion.xml,v 1.1 2005/08/08 15:41:00 neysx Exp $ --> |
2 |
<!-- $Header: /cvsroot/vnoss/docs/gentoo-hb/security/shb-intrusion.xml,v 1.4 2005/12/08 06:47:41 pclouds Exp $ --> |
3 |
<!-- $OldHeader: /var/cvsroot/gentoo/xml/htdocs/doc/vi/security/shb-intrusion.xml,v 1.1 2005/06/01 15:43:47 neysx Exp $ --> |
3 |
<!-- $OldHeader: /var/cvsroot/gentoo/xml/htdocs/doc/vi/security/shb-intrusion.xml,v 1.2 2005/06/01 15:43:47 neysx Exp $ --> |
4 |
<!DOCTYPE sections SYSTEM "/dtd/book.dtd"> |
4 |
<!DOCTYPE sections SYSTEM "/dtd/book.dtd"> |
5 |
|
5 |
|
6 |
<!-- The content of this document is licensed under the CC-BY-SA license --> |
6 |
<!-- The content of this document is licensed under the CC-BY-SA license --> |
7 |
<!-- See http://creativecommons.org/licenses/by-sa/1.0 --> |
7 |
<!-- See http://creativecommons.org/licenses/by-sa/2.5 --> |
8 |
|
8 |
|
9 |
<sections> |
9 |
<sections> |
10 |
|
10 |
|
11 |
<version>1.0</version> |
11 |
<version>1.1</version> |
12 |
<date>2005-05-31</date> |
12 |
<date>2005-11-23</date> |
13 |
|
13 |
|
14 |
<section> |
14 |
<section> |
15 |
<title>AIDE (Advanced Intrusion Detection Environment)</title> |
15 |
<title>AIDE (Advanced Intrusion Detection Environment)</title> |
Lines 284-294
Link Here
|
284 |
</p> |
284 |
</p> |
285 |
|
285 |
|
286 |
<p> |
286 |
<p> |
287 |
Sau khi sửa tập tin cấu hình, bạn nên tạo tập tin db bằng lệnh |
287 |
AIDE ebuild giờ cài đặt một tập tin cấu hìh mặc định, bao gồm helper |
288 |
<c>aide -i</c> và sau đó chép tập tin |
288 |
script và crontab script. Helper script thực hiện dùm bạn một số việc, |
289 |
<path>/etc/aide/aide.db.new</path> thành |
289 |
cung cấp một giao diện thân thiện hơn. Để biết các tuỳ chọn, dùng |
290 |
<path>/etc/aide/aide.db</path> rồi thêm kiểm tra trong cron bằng |
290 |
<c>aideinit --help</c>. Để bắt đầu, chỉ cần gọi <c>aideinit -i</c> và |
291 |
<c>crontab -e</c> trong root. |
291 |
crontab script sẽ dò tìm database và gửi mail mỗi ngày. Bạn nên xem |
|
|
292 |
qua <path>/etc/aide/aide.conf</path> để bảo đảm tập tin cấu hình phản |
293 |
ánh đúng hệ thống của mình. |
292 |
</p> |
294 |
</p> |
293 |
|
295 |
|
294 |
<note> |
296 |
<note> |
Lines 296-320
Link Here
|
296 |
gian ít nhiều. |
298 |
gian ít nhiều. |
297 |
</note> |
299 |
</note> |
298 |
|
300 |
|
299 |
<pre caption="Lập lịch aide trong cronjob"> |
|
|
300 |
0 3 * * * /usr/bin/aide -u |
301 |
</pre> |
302 |
|
303 |
<note> |
301 |
<note> |
304 |
Nhớ đặt alias để bạn nhận root mail. Nếu không bạn sẽ không biết AIDE |
302 |
Nhớ đặt alias để bạn nhận root mail. Nếu không bạn sẽ không biết AIDE |
305 |
báo cáo gì. |
303 |
báo cáo gì. |
306 |
</note> |
304 |
</note> |
307 |
|
305 |
|
308 |
<p> |
306 |
<p> |
309 |
Trong trường hợp này, nó chạy một lần lúc 3am. Tôi làm thế vì không |
|
|
310 |
muốn làm phiền người dùng. Chú ý, tôi dùng tùy chọn <c>-u</c> (Update) |
311 |
thay vì <c>-C</c> (Check). Vì <c>-u</c> cũng kiểm tra tập tin và không |
312 |
ghi đè tập tin gốc, nó tiết kiệm thời gian vì cái bạn cần là chép tập |
313 |
tin khi nó phát hiện thay đổi. Chỉ cần kiểm tra thay đổi để xem có |
314 |
phải bạn thay đổi hay kẻ khác, trước khi bạn chép nó! |
315 |
</p> |
316 |
|
317 |
<p> |
318 |
Việc lưu tập tin db cục bộ có thể có rủi ro, vì kẻ tấn công se (nếu |
307 |
Việc lưu tập tin db cục bộ có thể có rủi ro, vì kẻ tấn công se (nếu |
319 |
hắn biết có cài đặt AIDE) cố thay đổi tập tin db, cập nhật tập tin db |
308 |
hắn biết có cài đặt AIDE) cố thay đổi tập tin db, cập nhật tập tin db |
320 |
hoặc thay đổi <path>/usr/bin/aide</path>. Vậy bạn nên tạo CD hoặc |
309 |
hoặc thay đổi <path>/usr/bin/aide</path>. Vậy bạn nên tạo CD hoặc |
Lines 338-348
Link Here
|
338 |
nó, dùng ví dụ sau. |
327 |
nó, dùng ví dụ sau. |
339 |
</p> |
328 |
</p> |
340 |
|
329 |
|
341 |
<pre caption="Thêm user snort vào hệ thống"> |
|
|
342 |
# useradd snort -d /var/log/snort -s /dev/null |
343 |
# chown -R snort /var/log/snort |
344 |
</pre> |
345 |
|
346 |
<pre caption="/etc/conf.d/snort"> |
330 |
<pre caption="/etc/conf.d/snort"> |
347 |
PIDFILE=/var/run/snort_eth0.pid |
331 |
PIDFILE=/var/run/snort_eth0.pid |
348 |
MODE="full" |
332 |
MODE="full" |
Lines 455-464
Link Here
|
455 |
|
439 |
|
456 |
</body> |
440 |
</body> |
457 |
</section> |
441 |
</section> |
458 |
|
|
|
459 |
<section> |
442 |
<section> |
460 |
<title>Dò tìm malware bằng chkrootkit</title> |
443 |
<title>Dò tìm malware bằng chkrootkit</title> |
461 |
|
|
|
462 |
<body> |
444 |
<body> |
463 |
|
445 |
|
464 |
<p> |
446 |
<p> |
Lines 486-491
Link Here
|
486 |
|
468 |
|
487 |
</body> |
469 |
</body> |
488 |
</section> |
470 |
</section> |
489 |
|
|
|
490 |
|
491 |
</sections> |
471 |
</sections> |